Lãi suất tiết kiệm OceanBank mới nhất tháng 2/2022
Bước sang tháng 2, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) duy trì biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân trong khoảng 3,6 - 6,6%/năm, áp dụng cho cả hai hình thức gửi tại quầy và qua kênh online.
Lãi suất tiết kiệm OceanBank mới nhất tháng 2/2022 |
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng có mức lãi suất ổn định là 3,6%/năm, tiếp đến là ba kỳ hạn 3 - 5 tháng có chung mức 3,7%/năm. Với kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng vẫn ấn định mức lãi suất tiết kiệm cũ là 6%/năm. Con số này cao hơn so với lãi suất của kỳ hạn 7 tháng (5,6%/năm), kỳ hạn 8 và 9 tháng (5,7%/năm), kỳ hạn 10 tháng (5,8%/năm) và kỳ hạn 11 tháng (5,9%/năm).
Các kỳ hạn tiếp theo đều có lãi suất ngân hàng OceanBank trên mốc 6%/năm, cụ thể: 6,55%/năm (kỳ hạn 12 tháng), 6,4%/năm (kỳ hạn 13 tháng), 6,4%/năm (kỳ hạn 13 tháng), 6,25%/năm (kỳ hạn 15 tháng) và cao nhất là 6,6%/năm (kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng).
Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất không đổi khá thấp là 0,2%/năm tại OceanBank.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kì | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,60 | 3,60 |
02 tháng | 3,60 | 3,60 |
03 tháng | 3,70 | 3,70 |
04 tháng | 3,70 | 3,70 |
05 tháng | 3,70 | 3,70 |
06 tháng | 6,00 | 6,00 |
07 tháng | 5,60 | 5,60 |
08 tháng | 5,70 | 5,70 |
09 tháng | 5,70 | 5,70 |
10 tháng | 5,80 | 5,80 |
11 tháng | 5,90 | 5,90 |
12 tháng | 6,55 | 6,55 |
13 tháng | 6,40 | 6,40 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất ngân hàng được áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng này vẫn ổn định trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 24 tháng. Trong đó, hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng tiếp tục có mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, doanh nghiệp sẽ nhận các khoản lãi suất với kỳ hạn huy động cụ thể như sau: 2,72 - 4,39%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ, kỳ hạn 1 - 24 tháng), 2,79 - 4,5%/năm (lĩnh lãi hàng tháng, kỳ hạn 2 - 24 tháng) và 4,42 - 4,52%/năm (lĩnh lãi hàng quý, kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng).
Các khoản tiền gửi Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần được OceanBank quy định lãi suất trong khoảng 0,1 - 0,15%/năm, chỉ được triển khai cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
| |
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Linh Đan (TH)