Tỷ giá euro hôm nay 18/7/2022: Đồng Euro tăng mạnh đầu tuần
Tỷ giá euro hôm nay 18/7 tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Giá euro chợ đen cũng tăng lên giao dịch mua - bán ở mức là 24.850 - 25.050 VND/EUR.
Tỷ giá euro hôm nay 18/7/2022: Đồng Euro tăng mạnh đầu tuần |
Khảo sát sáng đầu tuần (18/7), Vietcombank điều chỉnh tăng 126 đồng cho chiều mua và 133 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 169 đồng cho cả hai chiều mua - chiều bán lên giao dịch ở mức là 23.280 - 24.415 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 175 đồng và chiều bán là 181 đồng so với ghi nhận cuối tuần trước.
Tại ngân hàng Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 39 đồng cho chiều mua và 17 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 23.090 - 24.398 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 23.381 - 23.896 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 129 đồng tại chiều mua và 132 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng tăng 204 đồng cho chiều mua và 213 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 23.294 - 24.213 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC cũng tăng 188 đồng tại chiều mua và 196 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 23.184 - 24.083 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.090 - 23.381 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 23.896 - 24.415 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Đối với đồng euro chợ đen cũng đồng loạt tăng 180 đồng cho chiều mua và 280 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 24.850 - 25.050 VND/EUR.
Ngày | Ngày 18/7/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 23.042 | 24.332 | 126 | 133 |
Vietinbank | 23.280 | 24.415 | 169 | 169 |
BIDV | 23.233 | 24.305 | 175 | 181 |
Techcombank | 23.090 | 24.398 | 39 | 17 |
Eximbank | 23.381 | 23.896 | 129 | 132 |
Sacombank | 23.294 | 24.213 | 204 | 213 |
HSBC | 23.184 | 24.083 | 188 | 196 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 24.850 | 25.050 | 180 | 280 |
Lâm Tuyền