• :
  • :
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Xuất hiện một ngân hàng có lãi suất tiết kiệm lên đến 9,5%/năm tại kỳ hạn 12 tháng

Hiện nay, PVcomBank là ngân hàng có mức lãi suất cao nhất, với lãi suất 9,5%/năm cho kỳ hạn gửi 12-13 tháng với số tiền gửi tối thiểu 2.000 tỷ đồng.

Theo khảo sát mới nhất, dẫn đầu bảng lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng, PVcomBank niêm yết lãi suất lên tới 9,5%/năm. Tuy nhiên, để được hưởng mức lãi suất cực cao này, khách hàng cần đáp ứng điều kiện gửi tối thiểu 2.000 tỷ đồng tại quầy và chỉ áp dụng cho sản phẩm lĩnh lãi cuối kỳ.

Xuất hiện một ngân hàng có lãi suất tiết kiệm lên đến 9,5%/năm tại kỳ hạn 12 tháng

 

Ở điều kiện thường, PVcomBank đang niêm yết lãi suất trong phạm vi 2,85 - 4,8%/năm đối với tiền gửi kỳ hạn 1 - 36 tháng có phương thức lĩnh lãi cuối kỳ. Nếu khách hàng gửi tiền tại quầy chỉ nhận lãi suất ở mức 4,5%/năm.

Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng đều là 2,8%/năm, không đổi so với cùng kỳ tháng trước. Theo đó, từ 6 tháng đến 11 tháng lãi suất tiết kiệm được ấn định là 4%/năm.

Tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lần lượt là 4,5%/năm và 4,7%/năm. Khi gửi tiền tại kỳ hạn 15 - 36 tháng, khách hàng sẽ nhận được lãi suất ngân hàng cao nhất là 4,8%/năm.

Đồng thời, các khoản tiền gửi dưới 1 tháng ( 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần) chỉ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm.

Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, mức lãi suất hiện dao động khoảng 2,83 - 4,59%/năm, kỳ hạn 2 - 36 tháng..

Ngoài ra, trong tháng này, ngân hàng cũng duy trì lãi suất đối với phương thức lĩnh lãi hàng quý, kỳ hạn 6 - 36 tháng (trừ 7 tháng, 8 tháng, 10 tháng và 11 tháng), trong khoảng 3,95 - 4,68%/năm.

Bên cạnh các sản phẩm tiết kiệm Đại chúng nêu trên, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác, điển hình như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với lãi suất hấp dẫn cho khách hàng lựa chọn.

Kỳ hạn

Lãi theo tháng

Lãi theo quý

Lãi cuối kỳ

1 tuần

-

-

0,5

2 tuần

-

-

0,5

3 tuần

-

-

0,5

1 tháng

-

-

2,85

2 tháng

2,84

-

2,85

3 tháng

2,84

-

2,85

4 tháng

2,83

-

2,85

5 tháng

2,83

-

2,85

6 tháng

3,96

3,97

4,00

7 tháng

3,96

-

4,00

8 tháng

3,95

-

4,00

9 tháng

3,94

3,95

4,00

10 tháng

3,94

-

4,00

11 tháng

3,93

-

4,00

12 tháng

4,40

4,41

4,5

13 tháng

-

-

4,7

15 tháng

4,67

4,68

4,8

18 tháng

4,64

4,65

4,8

24 tháng

4,59

4,60

4,8

36 tháng

4,49

4,50

4,8

Thiên Kim

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài viết liên quan

Nội dung đang cập nhật...