• :
  • :
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 6/12/2024: Đồng Yen Nhật biến động nhẹ tại các ngân hàng

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 6/12/2024: Đồng Yen Nhật biến động nhẹ tại các ngân hàng. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 6/12/2024

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 6/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 163,16 VND/JPY và tỷ giá bán là 172,65 VND/JPY– giảm 0,59 đồng ở chiều mua và giảm 0,62 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 1,37 đồng ở chiều mua và tăng 0,6 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 164,48 VND/JPY và 174,18 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,5đồng ở chiều mua và tăng 0,6 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 164,63 VND/JPY và 172,57 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 164,83 VND/JPY và 172,81 VND/JPY – giảm 0,32 đồng ở chiều mua và giảm 0,34 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,50 VND/JPY và 172,54 VND/JPY – giảm 0,5 đồng ở chiều mua và giảm 0,54 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,31 đồng ở chiều mua và tăng 0,33 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 162,23 VND/JPY và 172,57 VND/JPY.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,23 đồng ở chiều mua và tăng 0,21 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 165,93 VND/JPY và 172,94 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 164,40 VND/JPY ở chiều mua và 172,67 VND/JPY ở chiều bán – giảm 0,37 đồng ở chiều mua và giảm 0,38 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,49 đồng ở chiều mua và giảm 0,48 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 164,74 VND/JPY và 171,87 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtHSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 6/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

 

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 6/12/2024

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

163,16

172,65

-0,59

-0,62

VietinBank

164,48

174,18

+1,37

+0,6

BIDV

164,63

172,57

+0,5

+0,6

Agribank

164,83

172,81

-0,32

-0,34

Eximbank

166,50

172,54

-0,5

-0,54

Sacombank

165,93

172,94

+0,23

+0,21

Techcombank

162,23

172,57

+0,31

+0,33

NCB

164,40

172,67

-0,37

-0,38

HSBC

164,74

171,87

-0,49

-0,48

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

168,93

169,93

+0,69

+0,69

 

 

1. BIDV - Cập nhật: 05/12/2024 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,17725,17725,479
DollarUSD(1-2-5)24,170--
DollarUSD(10-20)24,170--
Bảng AnhGBP31,84731,92032,786
Dollar Hồng KôngHKD3,2023,2093,300
Franc Thụy SỹCHF28,33728,36629,201
Yên NhậtJPY164.63164.89172.57
Baht Thái LanTHB682.44716.4764.99
Dollar AustraliaAUD16,10916,13316,595
Dollar CanadaCAD17,80917,83318,331
Dollar SingaporeSGD18,56318,63919,243
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2842,359
Kip LàoLAK-0.881.22
Krone Đan MạchDKK-3,5193,633
Krone Na UyNOK-2,2572,334
Nhân Dân TệCNY-3,4513,549
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,60614,69815,095
Won Hàn QuốcKRW15.7117.3618.69
EuroEUR26,25526,29727,465
Dollar Đài LoanTWD706.42-852.85
Ringgit MalaysiaMYR5,346.48-6,019.33
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,634.126,970.86
Kuwait DinarKWD-80,26885,210
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--85,500

 

 

1. Sacombank - Cập nhật: 21/11/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD253002530025479
AUDAUD159941609416661
CADCAD177041780418360
CHFCHF282892831929113
CNYCNY03459.90
CZKCZK09970
DKKDKK035590
EUREUR262812638127253
GBPGBP317943184432954
HKDHKD032660
JPYJPY165.93166.43172.94
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.50
LAKLAK01.1240
MYRMYR058650
NOKNOK022840
NZDNZD0146860
PHPPHP04070
SEKSEK023000
SGDSGD185441867419404
THBTHB0687.80
TWDTWD07770
XAUXAU836000083600008550000
XBJXBJ790000079000008550000

 

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 6/12/2024 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 6/12/2024: Đồng Yen Nhật biến động nhẹ tại các ngân hàng
 

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 6/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 168,93 VND/JPY và chiều bán là 169,93 VND/JPY – tăng 0,69 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 6/12/2024: Đồng Yen Nhật biến động nhẹ tại các ngân hàng
Đồng Yen Nhật biến động nhẹ tại các ngân hàng

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

 

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài viết liên quan

Nội dung đang cập nhật...